Ford Everest Bi Turbo 4x4 2022 màu đỏ
Ford Everest Bi Turbo 2022 4×4 màu đỏ
Dòng xe Ford Everest 2022 Bi Turbo 2 cầu là dòng xe 7 chỗ nhập thái, có tính năng an toàn cao, khung gầm cứng chắc, gầm cao giá thành rất hấp dẫn. Ford Everest biturbo 2022 là dòng xe SUV 7 chỗ đáng mua nhất của năm
Table of Contents
Điểm nổi bật trên Everest Bi Turbo 4x4
Chi phí lăn bánh Ford Everest 2023
Giá niêm yết | 1,245,000,000 |
Thuế trước bạ (10% giá niêm yết) | 124,500,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 |
Phí đường bộ (cá nhân, 1 năm) | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 18,876,000 |
Bảo hiểm dân sự | 940,000 |
Phí biển số | 1,000,000 |
Tổng cộng | 1,392,216,000 |
Thông số kĩ thuật Ford Everest 2023 4x4 basic
Số chỗ ngồi | 7 chỗ |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Động cơ | Diesel 2.0L Bi-Turbo i4 TDCi |
Loại nhiên liệu | Dầu |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 |
Kích thước xe (mm) | 4,914 (D) x 1,923 (R) x 1,842 (C) |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 209,8 (154,3 kW) |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 500 / 1750-2000 |
Hệ dẫn động | Dẫn động hai cầu bán thời gian |
Treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh chống lắc |
Treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 10 inch công tơ mét |
Màn hình cảm ứng đa điểm | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch |
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Gập điện |
Tự động điều chỉnh đèn pha/cốt | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Có |
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Có |
Túi khí | 7 túi khí |
Hệ thống chiếu sáng | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau |
Camera lùi | Camera 360 độ toàn cảnh |
Khởi hành ngang dốc | Có |
Cân bằng điện tử | Có |
Chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có |
Hỗ trợ đổ xe tự động | Có |
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Có (Adaptive Cruise Control) |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và duy trì làn đường | Có |
Bảng so sánh Everest Titanium 4×4, Ambiente, Sport và Everest Titanium 4×2 2022
Phiên bản | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Giá xe | 1.099 tỷ | 1.166 tỷ | 1.254 tỷ | 1.452 tỷ |
Hệ thống âm thanh | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Màn hình TFT 8″ công tơ mét | Màn hình TFT 12″ công tơ mét | ||
Màn hình cảm ứng đa điểm | Màn hình TFT cảm ứng 10″ | Màn hình TFT cảm ứng 12″ | ||
8 loa | Có | |||
AM/FM, MP3, Ipod & USB, Bluetooth | Có | |||
SYNC 4 – Điều khiển bằng giọng nói | Có | |||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||
Hệ thống phanh | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Phanh trước và sau | Đĩa | |||
Cỡ lốp | 255/65 R18 | 265/55 R20 | ||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 20″ | ||
Hệ thống treo | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Kích thước và trọng lượng | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,914 x 1,923 x 1,842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,900 | |||
Khối lượng (trọng lượng) xe (kg) | 2.212 | 2.234 | 2.269 | 2.388 |
Động cơ | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1,996 | |||
Hệ thống dẫn động | Dẫn động một cầu (cầu sau) | Dẫn động 2 cầu bán thời gian | ||
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Không | Có | ||
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi; Trục cam kép, có làm mát khí nạp | ||
Công suất cực đại | 170 (125kW) | 209.8 (154.3 kW) | ||
Mô men xoắn cực đại | 405 / 1750-2500 | 500 / 1750 – 2000 | ||
Khóa visai cầu sau | Không | Có | ||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 10 cấp điện tử | ||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||
Trang thiết bị ngoại thất | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | |||
Đèn sương mù | Có | |||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Điều chỉnh tay | Tự động | ||
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama | Không | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Cửa hậu đóng, mở rảnh tay thông minh | Không | Có | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Đèn LED, tự động bật đèn | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | ||
Trang thiết bị nội thất | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Điều chỉnh hàng ghế phía trước | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái và ghế khách chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế thứ 3 gập điện | Gập tay | Có | ||
Vật liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Tay lái bọc da | Có | |||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Điều hòa nhiệt độ | Điều chỉnh tay | Tự động hai vùng khí hậu | ||
Sạc không dây | Có | |||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho cả 2 hàng ghế) | ||
Trang thiết bị An toàn | Everest Ambiente AT 4×2 2.0L | Everest Sport 4×2 2.0L | Everest Titanium 4×2 2.0L | Ford Everest Titanium 4×4 |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Không | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau | Cảm biến trước và sau | ||
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động | Ga tự động | Adaptive cruise control | ||
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chuyển làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | ||
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Không | Có | ||
Camera quan sát phía sau | Có | Camera 360 toàn cảnh | ||
Túi khí | Túi khí đôi phía trước, túi khí bên hông hành khách, túi khí rèm dọc hai bên trần xe và túi khí đầu gối người lái (tổng cộng 7 túi khí) | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & phân phối lực phanh EBD | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |||
Hệ thống báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập | Có |
Ford Everest Bi turbo 4×4 2022 màu đỏ
Hotline TTTV
Giá xe Ford Everest Bi turbo 4×4 màu đỏ 2 cầu
Giá 1.399 triệu
Ưu đãi 50 triệu
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest Bi turbo 4×4 màu đỏ
Động cơ tính năng vận hành
- Máy dầu 2.0L 214 mã lực biturbo , hộp số 10 câp
- Hệ thống kiểm soát địa hình
- Khóa vi sai cầu sau
- Trợ lực lái điện
Kích thước Ford Everest Bi Turbo 4×4 màu đỏ 2 cầu
- Dài x rộng x cao: 4892mm x 1860mm x 1837 mm
- KHoảng sáng gầm 210
- Dung tích bình nhiên liệu là 80l
- Phanh đĩa bốn bánh, cỡ lốp R 20 ich mâm đúc

Tính năng an toàn Ford Everest Bi Turbo 4×4 màu đỏ
- 7 túi khí, camera lùi, đỗ xe chủ động, cảm biến hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, chống bó cứng phanh, hỗ trợ đỗ đèo
- Hệ thống khởi hành ngang dốc,hệ thống kiểm soát tốc độ
- Cảnh báo điềm mù kết hợp báo cắt ngang
- Hệ thống cảnh báo va chạm
- Hệ thống cảnh báo lệch làn và duy trì làn đường
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống chống trộm

Trang thiết bị ngoại thất Ford Everest Bi Turbo 4×4 2022 màu đỏ 2 cầu
- Đèn led tự động với dãi đèn led phía trước
- Hệ thống điều chỉnh đèn pha cốt tự động
- Gạt mưa tự động
- Đèn sương mù
- Gương chiếu hậu điều khiển điện
- Cửa số trời toàn cảnh panorama
- Cốp sau điều khiển điện kết hợp chức năng đá cốp

Trang thiết bị bên trong xe Ford Everest Bi Turbo 4×4 2022 màu đỏ 2 cầu
- Khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh
- Điều hòa nhiệt độ tự động
- Ghế da cao cấp
- Hàng ghế lái và ghế phụ điều chỉnh điện 8 hướng
- Hàng ghế thứ 3 gập điện
- Màn hình 8inch công nghệ Sync 3.4
- Gương chiếu hậu bên trong điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm
- Chống ồn chủ đôngj
- Cửa kính điều khiển 1 chạm

Tóm lại Ford Everest Bi Turbo 4×4 2022 màu đỏ 2 cầu xứng tầm là 1 chiếc xe suv 7 chỗ tiết kiệm nhiên liệu, tính năng an toàn cao giá thành phù hợp , dòng xe đáng có của mỗi gia đình
Hình ảnh Ford Everest Bi Turbo 4×4 2022 màu đỏ 2 cầu
Ford Everest biturbo 2021 màu đỏ 2 cầu
Hotline đặt hàng TTTV
https://giaford.net/ford-everest-biturbo-2022-4×4-mau-do/
Ford Everest biturbo 2020 màu đỏ 2 cầu
Ford Everest biturbo 2021 màu đỏ 2 cầu
Ford Everest Bi Turbo 2022 4x4 màu đỏ - sức mạnh uy quyền SUV

Ford Everest Bi Turbo 2022 4×4 màu đỏ là dòng xe 7 chỗ nhập thái, có tính năng an toàn cao, khung gầm cứng chắc, gầm cao giá thành rất hấp dẫn
Product Brand: Ford
Product Currency: VND
Product Price: 1245000000
Price Valid Until: 2023-03-03
Product In-Stock: InStock
4.9